Đọc nhanh: 唯识 (duy thức). Ý nghĩa là: Thuật ngữ Phật giáo: chỉ có thức 識; các pháp đều từ thức mà sinh ra; không có gì nằm ngoài thức. Tên gọi tắt của kinh sách Phật giáo Nhị thập duy thức luận 二十唯識論..
唯识 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thuật ngữ Phật giáo: chỉ có thức 識; các pháp đều từ thức mà sinh ra; không có gì nằm ngoài thức. Tên gọi tắt của kinh sách Phật giáo Nhị thập duy thức luận 二十唯識論.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 唯识
- 辩证唯物主义 的 认识论
- nhận thức luận duy vật biện chứng
- 丰富 自己 的 知识 坚强 自己 的 信心
- Làm phong phú kiến thức và củng cố sự tự tin của bạn.
- 验钞机 都 无法 识别 的 假钞
- Tiền giả, tiền mà đến cả máy soi tiền giả cũng không phân biệt được.
- 不 识字 就 等于 睁眼瞎子
- Không biết chữ khác nào có mắt như mù.
- 世界 上 一切 知识 无不 起源于 劳动
- trên thế giới, mọi tri thức đều bắt nguồn từ lao động.
- 为了 保护 我们 的 知识产权 我们 要 谨慎 选择 合作伙伴
- Để bảo vệ tài sản trí tuệ của mình, chúng tôi lựa chọn đối tác hợp tác một cách cẩn thận.
- 东张西望 , 道听途说 , 决然 得不到 什么 完全 的 知识
- nhìn xuôi trông ngược, chỉ nghe chuyện vỉa hè, nhất định không thể có được những kiến thức đầy đủ.
- 中国 广大 的 革命 知识分子 都 觉悟 到 有 积极 改造思想 的 必要
- những phần tử tri thức Cách Mạng của đất nước Trung Quốc rộng lớn đều giác ngộ được phải có sự cải tạo tư tưởng một cách tích cực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
唯›
识›