Đọc nhanh: 唯我论 (duy ngã luận). Ý nghĩa là: Một phái tư tưởng triết học; chủ trương rằng hiện tượng ngoại giới đều do ý thức thức chủ quan của ta (ngã 我) mà tồn tại. Sau phát triền thành học thuyết luân lí lấy tự ái tự lợi 自愛自利 làm nguyên tắc hành động..
唯我论 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Một phái tư tưởng triết học; chủ trương rằng hiện tượng ngoại giới đều do ý thức thức chủ quan của ta (ngã 我) mà tồn tại. Sau phát triền thành học thuyết luân lí lấy tự ái tự lợi 自愛自利 làm nguyên tắc hành động.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 唯我论
- 你 喜欢 , 唯 我 不 喜欢
- Em thích nó, nhưng tôi thì không.
- 你 是 全世界 我 唯一
- Bạn là người duy nhất trên toàn thế giới
- 不论 好 的 赖 的 我 都 能 吃
- Bất kể thứ ngon hoặc không ngon tôi đều ăn được.
- 他 是 我家 唯一 的 崽
- Anh ấy là con trai duy nhất của tôi.
- 他们 付钱 给 我 写 买家 评论
- Họ trả tiền cho tôi để viết đánh giá của khách hàng
- 不过 我们 在 绿区 就 另当别论 了
- Không phải khi chúng ta đang ở trong vùng xanh.
- 你 别管 我 , 我 不想 跟 你 讨论 这个 问题
- Đừng can thiệp vào tôi, tôi không muốn tranh luận với bạn về vấn đề này.
- 你 是 我 的 唯一 , 我 只 想 陪伴 你 到 老
- Em là duy nhất của anh, anh chỉ muốn đồng hành cùng em đến suốt đời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
唯›
我›
论›