唯我论 wéi wǒ lùn
volume volume

Từ hán việt: 【duy ngã luận】

Đọc nhanh: 唯我论 (duy ngã luận). Ý nghĩa là: Một phái tư tưởng triết học; chủ trương rằng hiện tượng ngoại giới đều do ý thức thức chủ quan của ta (ngã ) mà tồn tại. Sau phát triền thành học thuyết luân lí lấy tự ái tự lợi 自愛自利 làm nguyên tắc hành động..

Ý Nghĩa của "唯我论" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

唯我论 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Một phái tư tưởng triết học; chủ trương rằng hiện tượng ngoại giới đều do ý thức thức chủ quan của ta (ngã 我) mà tồn tại. Sau phát triền thành học thuyết luân lí lấy tự ái tự lợi 自愛自利 làm nguyên tắc hành động.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 唯我论

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan wéi 喜欢 xǐhuan

    - Em thích nó, nhưng tôi thì không.

  • volume volume

    - shì 全世界 quánshìjiè 唯一 wéiyī

    - Bạn là người duy nhất trên toàn thế giới

  • volume volume

    - 不论 bùlùn hǎo de lài de dōu néng chī

    - Bất kể thứ ngon hoặc không ngon tôi đều ăn được.

  • volume volume

    - shì 我家 wǒjiā 唯一 wéiyī de zǎi

    - Anh ấy là con trai duy nhất của tôi.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 付钱 fùqián gěi xiě 买家 mǎijiā 评论 pínglùn

    - Họ trả tiền cho tôi để viết đánh giá của khách hàng

  • volume volume

    - 不过 bùguò 我们 wǒmen zài 绿区 lǜqū jiù 另当别论 lìngdàngbiélùn le

    - Không phải khi chúng ta đang ở trong vùng xanh.

  • - 别管 biéguǎn 不想 bùxiǎng gēn 讨论 tǎolùn 这个 zhègè 问题 wèntí

    - Đừng can thiệp vào tôi, tôi không muốn tranh luận với bạn về vấn đề này.

  • - shì de 唯一 wéiyī zhǐ xiǎng 陪伴 péibàn dào lǎo

    - Em là duy nhất của anh, anh chỉ muốn đồng hành cùng em đến suốt đời.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+8 nét)
    • Pinyin: Wéi , Wěi
    • Âm hán việt: Duy , Duỵ
    • Nét bút:丨フ一ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ROG (口人土)
    • Bảng mã:U+552F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngã
    • Nét bút:ノ一丨一フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HQI (竹手戈)
    • Bảng mã:U+6211
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+4 nét)
    • Pinyin: Lún , Lùn
    • Âm hán việt: Luân , Luận
    • Nét bút:丶フノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVOP (戈女人心)
    • Bảng mã:U+8BBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao