Đọc nhanh: 唯心史观 (duy tâm sử quan). Ý nghĩa là: chủ nghĩa duy tâm lịch sử.
唯心史观 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chủ nghĩa duy tâm lịch sử
关于人类社会发展的非科学的历史观历史唯心主义认为社会意识决定社会存在,人们的思想动机是社会发展的根本原因,否认社会发展的客观规律
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 唯心史观
- 她 的 心态 十分 乐观
- Tâm trạng của cô ấy rất lạc quan.
- 历史唯物主义 是 阐明 社会 发展 规律 的 科学
- chủ nghĩa duy vật lịch sử nói rõ một cách khoa học quy luật phát triển của xã hội.
- 参观 的 心得
- tâm đắc qua tham quan
- 他 善于 察言观色 , 一眼 就 看出 这个 年轻人 有 心事
- Anh ấy rất tính tế, chỉ cần nhìn là đã biết người thanh niên có tâm sự.
- 他 留心 观察 周围 情况
- Anh ấy chú ý quan sát tình hình xung quanh.
- 全心全意 为 人民 服务 是 我军 的 唯一 宗旨
- hết lòng hết dạ phục vụ nhân dân là tôn chỉ duy nhất của quân ta.
- 他 一向 奉公守法 , 而且 行事 小心 , 唯恐 清誉 受损
- Anh luôn tuân thủ luật pháp và hành động thận trọng, vì sợ rằng danh tiếng của anh sẽ bị tổn hại.
- 历史 的 立场 是 客观 的
- Quan điểm lịch sử là khách quan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
史›
唯›
⺗›
心›
观›