Đọc nhanh: 唠嗑 (lao hạp). Ý nghĩa là: tán gẫu; chuyện phiếm; tán dóc. Ví dụ : - 没事的时候,几个人就凑在一 块儿唠嗑。 lúc rãnh rỗi, mọi người xúm lại tán gẫu.
唠嗑 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tán gẫu; chuyện phiếm; tán dóc
闲谈;聊天儿
- 没事 的 时候 , 几个 人 就 凑 在 一 块儿 唠嗑
- lúc rãnh rỗi, mọi người xúm lại tán gẫu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 唠嗑
- 昨天 我 跟 我 大哥 唠 了 会儿 嗑
- Hôm qua tôi và ông anh cả ngồi tán dóc với nhau một hồi.
- 就 跟 嗑 了 摇头丸 一样
- Nó giống hệt như đang cực lạc!
- 邻居 唠 我 回家 太晚
- Hàng xóm nói lảm nhảm vì tôi về nhà quá muộn.
- 她 不 喜欢 嗑 松子
- Cô ấy không thích cắn hạt thông.
- 没事 的 时候 , 几个 人 就 凑 在 一 块儿 唠嗑
- lúc rãnh rỗi, mọi người xúm lại tán gẫu.
- 我 的 邻居 就是 喜欢 唠叨
- Hàng xóm của tôi thích cằn nhằn bọn trẻ.
- 有 什么 问题 , 咱们 唠唠吧
- Có chuyện gì thì chúng ta cứ nói ra.
- 我 很 喜欢 嗑瓜子 儿
- Tôi rất thích cắn hạt dưa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
唠›
嗑›