唠嗑 làokē
volume volume

Từ hán việt: 【lao hạp】

Đọc nhanh: 唠嗑 (lao hạp). Ý nghĩa là: tán gẫu; chuyện phiếm; tán dóc. Ví dụ : - 没事的时候几个人就凑在一 块儿唠嗑。 lúc rãnh rỗi, mọi người xúm lại tán gẫu.

Ý Nghĩa của "唠嗑" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

唠嗑 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tán gẫu; chuyện phiếm; tán dóc

闲谈;聊天儿

Ví dụ:
  • volume volume

    - 没事 méishì de 时候 shíhou 几个 jǐgè rén jiù còu zài 块儿 kuàiér 唠嗑 làokē

    - lúc rãnh rỗi, mọi người xúm lại tán gẫu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 唠嗑

  • volume volume

    - 昨天 zuótiān gēn 大哥 dàgē láo le 会儿 huìer

    - Hôm qua tôi và ông anh cả ngồi tán dóc với nhau một hồi.

  • volume volume

    - jiù gēn le 摇头丸 yáotóuwán 一样 yīyàng

    - Nó giống hệt như đang cực lạc!

  • volume volume

    - 邻居 línjū láo 回家 huíjiā 太晚 tàiwǎn

    - Hàng xóm nói lảm nhảm vì tôi về nhà quá muộn.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 松子 sōngzǐ

    - Cô ấy không thích cắn hạt thông.

  • volume volume

    - 没事 méishì de 时候 shíhou 几个 jǐgè rén jiù còu zài 块儿 kuàiér 唠嗑 làokē

    - lúc rãnh rỗi, mọi người xúm lại tán gẫu.

  • volume volume

    - de 邻居 línjū 就是 jiùshì 喜欢 xǐhuan 唠叨 láodāo

    - Hàng xóm của tôi thích cằn nhằn bọn trẻ.

  • volume volume

    - yǒu 什么 shénme 问题 wèntí 咱们 zánmen 唠唠吧 làolàoba

    - Có chuyện gì thì chúng ta cứ nói ra.

  • volume volume

    - hěn 喜欢 xǐhuan 嗑瓜子 kēguāzǐ ér

    - Tôi rất thích cắn hạt dưa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+7 nét)
    • Pinyin: Láo , Lào
    • Âm hán việt: Lao , Lạo
    • Nét bút:丨フ一一丨丨丶フフノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RTBS (口廿月尸)
    • Bảng mã:U+5520
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+10 nét)
    • Pinyin: Hé , Kè
    • Âm hán việt: Hạp
    • Nét bút:丨フ一一丨一フ丶丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RGIT (口土戈廿)
    • Bảng mã:U+55D1
    • Tần suất sử dụng:Thấp