Đọc nhanh: 叨唠 (thao lao). Ý nghĩa là: cằn nhằn; lải nhải; léo nhéo. Ví dụ : - 为一点小事就叨唠个没完没了。 chỉ vì việc nhỏ này mà cằn nhằn mãi.
叨唠 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cằn nhằn; lải nhải; léo nhéo
叨叨
- 为 一点 小事 就 叨唠 个 没完没了
- chỉ vì việc nhỏ này mà cằn nhằn mãi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叨唠
- 老人 爱 唠叨 , 你 要 理解
- Người già thích lải nhải, bạn nên thông cảm.
- 爸爸 还 唠叨 我 早睡早起
- Bố cứ càu nhàu tôi ngủ sớm dậy sớm.
- 他 又 唠叨 我 总是 迟到 了
- Anh ấy lại càu nhàu tôi toàn đi muộn rồi.
- 你别 唠唠叨叨 了 , 我要 工作
- bạn đừng lải nhải nữa, tôi phải làm việc.
- 她 总是 唠叨 家务事
- Anh ấy luôn phàn nàn về việc nhà.
- 他 烦透了 女朋友 的 唠叨
- Anh ấy chán ngấy những lời phiền phức của bạn gái.
- 我 的 邻居 就是 喜欢 唠叨
- Hàng xóm của tôi thích cằn nhằn bọn trẻ.
- 为 一点 小事 就 叨唠 个 没完没了
- chỉ vì việc nhỏ này mà cằn nhằn mãi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
叨›
唠›