Đọc nhanh: 唠 (lao.lạo). Ý nghĩa là: nói; chuyện trò. Ví dụ : - 有话慢慢唠。 Có chuyện gì cứ từ từ mà nói.. - 大家在一起唠得很热闹。 Mọi người xúm lại chuyện trò rất vui vẻ.. - 有什么问题,咱们唠唠吧。 Có chuyện gì thì chúng ta cứ nói ra.
唠 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nói; chuyện trò
说;谈 (话)
- 有话 慢慢 唠
- Có chuyện gì cứ từ từ mà nói.
- 大家 在 一起 唠得 很 热闹
- Mọi người xúm lại chuyện trò rất vui vẻ.
- 有 什么 问题 , 咱们 唠唠吧
- Có chuyện gì thì chúng ta cứ nói ra.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 唠
- 老奶奶 又 唠叨 开 了
- Bà nội lại bắt đầu lải nhải rồi.
- 老人 爱 唠叨 , 你 要 理解
- Người già thích lải nhải, bạn nên thông cảm.
- 邻居 唠 我 回家 太晚
- Hàng xóm nói lảm nhảm vì tôi về nhà quá muộn.
- 爸爸 还 唠叨 我 早睡早起
- Bố cứ càu nhàu tôi ngủ sớm dậy sớm.
- 老太太 嘴碎 , 遇事 总爱 唠叨
- bà lão hay nói nhiều, gặp việc gì cũng nói đi nói lại.
- 没事 的 时候 , 几个 人 就 凑 在 一 块儿 唠嗑
- lúc rãnh rỗi, mọi người xúm lại tán gẫu.
- 爸爸 唠叨 我 早点 睡觉
- Bố nhắc nhở tôi đi ngủ sớm.
- 有 什么 问题 , 咱们 唠唠吧
- Có chuyện gì thì chúng ta cứ nói ra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
唠›