Đọc nhanh: 唠扯 (lao xả). Ý nghĩa là: chuyện phiếm; tán gẫu; tán dóc. Ví dụ : - 几个人在屋里唠扯起来。 mấy người ở trong phòng nói chuyện phiếm.. - 来,咱们坐下唠扯唠扯。 nào, bọn mình ngồi xuống đây tán dóc chơi cái đã.
唠扯 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chuyện phiếm; tán gẫu; tán dóc
闲谈;聊天儿
- 几个 人 在 屋里 唠扯 起来
- mấy người ở trong phòng nói chuyện phiếm.
- 来 , 咱们 坐下 唠扯 唠扯
- nào, bọn mình ngồi xuống đây tán dóc chơi cái đã.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 唠扯
- 颈动脉 一直 被 牵扯 直至 撕裂
- Động mạch cảnh bị kéo cho đến khi nó bị rách.
- 你 等 着 听 他 跟 大家 胡扯 沃纳 · 海森堡 吧
- Hãy đợi cho đến khi bạn nghe cách anh ta hạ gục Werner Heisenberg trước đám đông.
- 你 拉扯 住 他 、 别 让 他 再 出去
- anh giữ anh ấy lại, đừng để anh ấy đi nữa.
- 你 自己 做事 自己 承当 , 不要 拉扯 别人
- việc mình làm thì mình phải chịu, đừng để liên luỵ đến người khác.
- 来 , 咱们 坐下 唠扯 唠扯
- nào, bọn mình ngồi xuống đây tán dóc chơi cái đã.
- 几个 人 在 屋里 唠扯 起来
- mấy người ở trong phòng nói chuyện phiếm.
- 他 烦透了 女朋友 的 唠叨
- Anh ấy chán ngấy những lời phiền phức của bạn gái.
- 你 怎么 能 胡扯 这么 离谱 !
- Sao bạn lại có thể nói bậy một cách ngớ ngẩn như vậy!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
唠›
扯›