volume volume

Từ hán việt: 【hạp】

Đọc nhanh: (hạp). Ý nghĩa là: lời nói; lời. Ví dụ : - 他嘴里没一句正经嗑。 Miệng anh ấy không có một lời nói nghiêm túc.. - 别听他那些闲嗑。 Đừng nghe những lời thừa thãi của anh ta.. - 这种无聊的嗑没人想听。 Lời nói nhàm chán như này chả ai muốn nghe.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lời nói; lời

话,有时特指现成的话

Ví dụ:
  • volume volume

    - 嘴里 zuǐlǐ méi 一句 yījù 正经 zhèngjīng

    - Miệng anh ấy không có một lời nói nghiêm túc.

  • volume volume

    - bié tīng 那些 nèixiē 闲嗑 xiánkè

    - Đừng nghe những lời thừa thãi của anh ta.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 无聊 wúliáo de 没人 méirén xiǎng tīng

    - Lời nói nhàm chán như này chả ai muốn nghe.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - bié tīng 那些 nèixiē 闲嗑 xiánkè

    - Đừng nghe những lời thừa thãi của anh ta.

  • volume volume

    - de zuǐ lǎo 闲着 xiánzhe 真多 zhēnduō

    - miệng anh ấy không khi nào ngớt chuyện, thật lắm lời.

  • volume volume

    - jiù gēn le 摇头丸 yáotóuwán 一样 yīyàng

    - Nó giống hệt như đang cực lạc!

  • volume volume

    - 小孩 xiǎohái zhe 花生 huāshēng 看电视 kàndiànshì

    - Trẻ con cắn hạt lạc xem tivi.

  • volume volume

    - hóu zài 台阶 táijiē shàng 嗑瓜子 kēguāzǐ ér

    - Nó ngồi chồm hổm trên thềm cắn hạt dưa.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 松子 sōngzǐ

    - Cô ấy không thích cắn hạt thông.

  • volume volume

    - hěn 喜欢 xǐhuan 嗑瓜子 kēguāzǐ ér

    - Tôi rất thích cắn hạt dưa.

  • volume volume

    - 嘴里 zuǐlǐ méi 一句 yījù 正经 zhèngjīng

    - Miệng anh ấy không có một lời nói nghiêm túc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+10 nét)
    • Pinyin: Hé , Kè
    • Âm hán việt: Hạp
    • Nét bút:丨フ一一丨一フ丶丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RGIT (口土戈廿)
    • Bảng mã:U+55D1
    • Tần suất sử dụng:Thấp