Đọc nhanh: 嗑 (hạp). Ý nghĩa là: lời nói; lời. Ví dụ : - 他嘴里没一句正经嗑。 Miệng anh ấy không có một lời nói nghiêm túc.. - 别听他那些闲嗑。 Đừng nghe những lời thừa thãi của anh ta.. - 这种无聊的嗑没人想听。 Lời nói nhàm chán như này chả ai muốn nghe.
嗑 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lời nói; lời
话,有时特指现成的话
- 他 嘴里 没 一句 正经 嗑
- Miệng anh ấy không có một lời nói nghiêm túc.
- 别 听 他 那些 闲嗑
- Đừng nghe những lời thừa thãi của anh ta.
- 这种 无聊 的 嗑 没人 想 听
- Lời nói nhàm chán như này chả ai muốn nghe.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嗑
- 别 听 他 那些 闲嗑
- Đừng nghe những lời thừa thãi của anh ta.
- 他 的 嘴 老 不 闲着 , 嗑 真多
- miệng anh ấy không khi nào ngớt chuyện, thật lắm lời.
- 就 跟 嗑 了 摇头丸 一样
- Nó giống hệt như đang cực lạc!
- 小孩 嗑 着 花生 看电视
- Trẻ con cắn hạt lạc xem tivi.
- 他 猴 在 台阶 上 嗑瓜子 儿
- Nó ngồi chồm hổm trên thềm cắn hạt dưa.
- 她 不 喜欢 嗑 松子
- Cô ấy không thích cắn hạt thông.
- 我 很 喜欢 嗑瓜子 儿
- Tôi rất thích cắn hạt dưa.
- 他 嘴里 没 一句 正经 嗑
- Miệng anh ấy không có một lời nói nghiêm túc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
嗑›