Đọc nhanh: 唐顺宗 (đường thuận tôn). Ý nghĩa là: Hoàng đế Thuận Tông nhà Đường (761-806), tên trị vì của hoàng đế thứ mười một nhà Đường là Lý Song 李誦 | 李诵, trị vì 805-806.
唐顺宗 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hoàng đế Thuận Tông nhà Đường (761-806), tên trị vì của hoàng đế thứ mười một nhà Đường là Lý Song 李誦 | 李诵, trị vì 805-806
Emperor Shunzong of Tang (761-806), reign name of eleventh Tang emperor Li Song 李誦|李诵 [Li3Sòng], reigned 805-806
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 唐顺宗
- 事事 不顺
- Mọi thứ trở nên tồi tệ.
- 事情 一步 比 一步 顺利
- Sự việc từng bước thuận lợi.
- 事情 办得 相当 顺手
- công chuyện tương đối thuận lợi.
- 乘客 要 顺序 上车
- Hành khách lên xe theo thứ tự.
- 书本 顺序 被 弄 颠倒
- Thứ tự của sách bị đảo lộn.
- 事情 进行 得 很 顺畅
- Mọi việc diễn ra rất suôn sẻ.
- 默默 祝愿 你 一切顺利
- Thầm chúc mọi việc suôn sẻ.
- 下班 时请 慢走 , 祝 你 一路顺风 !
- Khi tan ca, xin đi thong thả, chúc bạn một chuyến đi suôn sẻ!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
唐›
宗›
顺›