Đọc nhanh: 唐肃宗 (đường túc tôn). Ý nghĩa là: Hoàng đế Suzong của nhà Đường (711-762), tên trị vì của hoàng đế thứ tám nhà Đường là Li Heng 李亨, trị vì 756-762.
唐肃宗 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hoàng đế Suzong của nhà Đường (711-762), tên trị vì của hoàng đế thứ tám nhà Đường là Li Heng 李亨, trị vì 756-762
Emperor Suzong of Tang (711-762), reign name of eighth Tang emperor Li Heng 李亨 [Li3Hēng], reigned 756-762
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 唐肃宗
- 他们 以 推动 环保 为 宗旨
- Họ lấy việc thúc đẩy bảo vệ môi trường làm sứ mạng.
- 他们 是 同宗 的 兄弟
- Họ là anh em trong cùng một họ
- 颓唐 衰飒
- tinh thần sa sút.
- 他们 过 着 荒唐 的 生活
- Họ sống một cuộc sống phóng đãng.
- 严肃 的 态度 非常 重要
- Thái độ nghiêm túc rất quan trọng.
- 他们 把 唐娜 抓 去 问话 了
- Họ đưa Donna vào để thẩm vấn.
- 他 严肃 的 服务态度 让 客户 很 满意
- Thái độ phục vụ nghiêm túc của anh ấy khiến khách hàng rất hài lòng.
- 他 严肃 地 回答 了 问题
- Anh ấy nghiêm túc trả lời câu hỏi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
唐›
宗›
肃›