Đọc nhanh: 唐哀帝 (đường ai đế). Ý nghĩa là: Hoàng đế Aidi của nhà Đường, tên trị vì của hoàng đế thứ 21 và cuối cùng của nhà Đường là Li Zhu 李 祝 (892-908), trị vì 904-907.
唐哀帝 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hoàng đế Aidi của nhà Đường, tên trị vì của hoàng đế thứ 21 và cuối cùng của nhà Đường là Li Zhu 李 祝 (892-908), trị vì 904-907
Emperor Aidi of Tang, reign name of twenty-first and last Tang emperor Li Zhu 李祝 [Li3 Zhù] (892-908), reigned 904-907
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 唐哀帝
- 默哀 三分钟
- Mặc niệm ba phút
- 人们 对于 他 的 遭遇 哀其 不幸
- Mọi người đều thương xót cho cảnh ngộ của anh ta.
- 五四运动 是 反 帝国主义 的 运动 , 又 是 反封建 的 运动
- cuộc vận động Ngũ Tứ là vận động phản đối chủ nghĩa đế quốc, đồng thời là phong trào chống phong kiến.
- 荒唐 的 皇帝 很 奢侈
- Hoàng đế phóng đãng rất xa hoa.
- 乾隆 是 中国 帝王 中 长寿 者 之一
- Càn Long là một trong những vị hoàng đế Trung Hoa sống thọ nhất.
- 乾隆皇帝 的 画像
- Chân dung hoàng đế Càn Long.
- 乾隆皇帝 即位 后 , 马上 进行 了 改革
- Sau khi Hoàng đế Càn Long lên ngôi, ông liền tiến hành cải cách.
- 上帝 被 认为 是 宇宙 的 主宰
- Chúa được coi là chủ nhân của vũ trụ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
哀›
唐›
帝›