Đọc nhanh: 唇彩 (thần thải). Ý nghĩa là: Son bóng. Ví dụ : - 在涂了唇膏之后涂上一层唇彩能突出唇部立体感。 Sau khi thoa son, hãy thoa một lớp son bóng để làm nổi bật đôi môi.
唇彩 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Son bóng
唇彩是唇部用化妆品,直接涂抹于唇上或者涂抹于口红上,主要用于赋予嘴唇光泽,有时会添加少量颜色。
- 在 涂 了 唇膏 之后 涂上一层 唇彩 能 突出 唇部 立体感
- Sau khi thoa son, hãy thoa một lớp son bóng để làm nổi bật đôi môi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 唇彩
- 在 涂 了 唇膏 之后 涂上一层 唇彩 能 突出 唇部 立体感
- Sau khi thoa son, hãy thoa một lớp son bóng để làm nổi bật đôi môi.
- 人生 历过 风雨 , 方见 彩虹
- Đời người trải qua giông bão mới thấy cầu vồng.
- 丰富多彩
- phong phú đa dạng
- 人生 夕阳 , 别样 精彩
- Tuổi già của cuộc đời, rực rỡ theo một cách khác.
- 五彩缤纷
- loè loẹt rối rắm
- 五彩缤纷
- nhiều màu rực rỡ.
- 五彩缤纷 的 旗子 在 屋顶 上 飘扬
- Các lá cờ sặc sỡ rực rỡ bay trong lòng trời trên đỉnh mái nhà.
- 鲜明 的 色彩 吸引 了 大家
- Màu sắc nổi bật thu hút mọi người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
唇›
彩›