Đọc nhanh: 售价 (thụ giá). Ý nghĩa là: Giá bán, giá bán. Ví dụ : - 尽管过去一年许多楼盘的售价翻了一番,租金却裹足不前 Mặc dù giá nhiều bất động sản đã tăng gấp đôi trong năm qua nhưng giá thuê vẫn trì trệ
售价 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Giá bán
即销售价,销售价是商家根据自己情况提高或降低指导价得到的最终销售价格,是浮动价格。
- 尽管 过去 一年 许多 楼盘 的 售价 翻了一番 , 租金 却 裹足不前
- Mặc dù giá nhiều bất động sản đã tăng gấp đôi trong năm qua nhưng giá thuê vẫn trì trệ
✪ 2. giá bán
出售价
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 售价
- 按 原价 打 八折 出售
- bán giảm giá 20 % theo giá gốc.
- 半价 出售
- bán nửa giá
- 高价 出售
- bán giá cao
- 购销 价格 倒挂 ( 指 商品 收购价格 高于 销售价格 )
- Giá hàng mua vào cao hơn giá hàng bán ra.
- 现在 我们 特别 提供 可编程 的 LED 标志 板 所有 零售 与 批发价格
- Chúng tôi đặc biệt cung cấp đèn LED có thể lập trình với mọi mức giá bán lẻ và bán buôn.
- 他 提高 了 售价 以 补偿 材料 成本 的 增加
- Anh ta đã tăng giá bán để bù đắp cho sự tăng chi phí vật liệu.
- 我们 以 公道 的 价格 出售 优质 食品
- Chúng tôi bán thực phẩm chất lượng với giá cả hợp lý.
- 减价 销售 吸引 了 大批 顾客
- Buổi giảm giá sản phẩm đã thu hút được một lượng lớn khách hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
价›
售›