Đọc nhanh: 叽叽喳喳 (ki ki tra tra). Ý nghĩa là: líu ríu; chút chít (tượng thanh); ríu rít. Ví dụ : - 小鸟儿在树上叽叽喳喳地叫唤。 chim non trên cành kêu chíp chíp.
叽叽喳喳 khi là Từ tượng thanh (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. líu ríu; chút chít (tượng thanh); ríu rít
象声词,形容杂乱细碎的声音
- 小鸟儿 在 树上 叽叽喳喳 地 叫唤
- chim non trên cành kêu chíp chíp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叽叽喳喳
- 呢绒 哗叽
- len dạ.
- 小鸟儿 唧唧喳喳 地 叫
- chim con kêu chút chít.
- 小鸟 叽叽 叫
- tiếng chim kêu chiêm chiếp.
- 她 磨叽 半天 才 出门
- Cô ấy lề mề mãi mới ra khỏi nhà.
- 小鸟儿 在 树上 叽叽喳喳 地 叫唤
- chim non trên cành kêu chíp chíp.
- 石头 叽哩咕噜 滚 下山 去
- đá lăn lộc cộc xuống núi.
- 打 喳喳
- nói thì thầm.
- 嘁嘁喳喳
- thì thà thì thầm; thầm thầm thì thì.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
叽›
喳›