Đọc nhanh: 做声儿 (tố thanh nhi). Ý nghĩa là: lên tiếng.
做声儿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lên tiếng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 做声儿
- 他 做事 有 谱儿
- Anh ấy làm việc có bài bản.
- 从 头儿 做起
- làm từ đầu.
- 他 是 说到做到 的 主儿
- anh ấy là người đã nói là làm.
- 他 的 声音 略微 有点儿 颤抖
- Giọng anh ấy hơi hơi run rẩy.
- 你 去 吧 , 你 的 事 我 带 手儿 就 做 了
- anh đi đi, việc của anh tôi tiện thể làm luôn rồi.
- 他 干起 活儿 来 , 从 最 粗重 的 到 最 琐碎 的 , 一向 都 是 抢先 去 做
- anh ta làm việc, từ chuyện nặng nhọc cho đến chuyện cỏn con, luôn luôn hơn hẳn người khác.
- 他 有点 重听 , 你 说话 得 大声 点儿
- anh ấy hơi lảng tai, anh phải nói to lên một tý.
- 他们 一块儿 在 地里 做活儿
- họ cùng làm việc ở ngoài đồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
做›
儿›
声›