Đọc nhanh: 哗哗 (hoa hoa). Ý nghĩa là: Róc rách (tiếng nước chảy), ọp ọp, ồ ồ; tè tè.
哗哗 khi là Từ tượng thanh (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. Róc rách (tiếng nước chảy)
(1).喧扰,乱哄哄。 (2).形容声名大起。 (3).拟声词。指水流动的声音。
✪ 2. ọp ọp
涉水声
✪ 3. ồ ồ; tè tè
水流声
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哗哗
- 请 保持 安静 , 不要 喧哗
- Xin hãy giữ yên lặng, đừng ồn ào.
- 豆子 哗啦 撒一地
- Hạt đậu rơi xuống đất với tiếng xào xạc.
- 流水 哗哗 地 流淌 在 山间
- Dòng nước chảy ầm ầm giữa núi rừng.
- 风吹 哗哗 , 树叶 摇动
- Gió thổi ào ào, lá cây rung động.
- 街上 太 喧哗
- Trên đường quá ồn ào.
- 车站里 人群 喧哗
- Đám đông ồn ào ở ga xe lửa.
- 请勿喧哗
- Xin đừng ồn ào.
- 许多 大船 都 在 起碇 , 铁链 不断 哗啦啦 地响 着
- Nhiều tàu lớn đang nhổ neo, tiếng dây xích kêu rầm rầm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
哗›