Đọc nhanh: 哑谜 (a mê). Ý nghĩa là: bí hiểm (ví với vấn đề khó có thể đoán ra được). Ví dụ : - 有话直说,用不着打哑谜。 có gì cứ nói thẳng ra, đừng dùng kiểu đoán này đoán nọ.
哑谜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bí hiểm (ví với vấn đề khó có thể đoán ra được)
隐晦的话,比喻难以猜透的问题
- 有话直说 , 用不着 打哑谜
- có gì cứ nói thẳng ra, đừng dùng kiểu đoán này đoán nọ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哑谜
- 哑然失笑
- bật cười khanh khách
- 哑口 的 恰克 · 拜斯
- Một Chuck Bass không nói nên lời.
- 哑然无声
- yên lặng không một tiếng động
- 有话直说 , 用不着 打哑谜
- có gì cứ nói thẳng ra, đừng dùng kiểu đoán này đoán nọ.
- 喉咙 有些 沙哑 了
- Cổ họng có chút khàn khàn.
- 哑火
- tịt ngòi
- 面对 不可 辩驳 的 事实 , 他 只有 装聋作哑 了
- Đối mặt với sự thật không thể chối cãi, hắn chỉ có giả điếc giả câm.
- 哑炮
- pháo tịt
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
哑›
谜›