哑谜 yǎmí
volume volume

Từ hán việt: 【a mê】

Đọc nhanh: 哑谜 (a mê). Ý nghĩa là: bí hiểm (ví với vấn đề khó có thể đoán ra được). Ví dụ : - 有话直说用不着打哑谜。 có gì cứ nói thẳng ra, đừng dùng kiểu đoán này đoán nọ.

Ý Nghĩa của "哑谜" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

哑谜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bí hiểm (ví với vấn đề khó có thể đoán ra được)

隐晦的话,比喻难以猜透的问题

Ví dụ:
  • volume volume

    - 有话直说 yǒuhuàzhíshuō 用不着 yòngbuzháo 打哑谜 dǎyǎmí

    - có gì cứ nói thẳng ra, đừng dùng kiểu đoán này đoán nọ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哑谜

  • volume volume

    - 哑然失笑 yǎránshīxiào

    - bật cười khanh khách

  • volume volume

    - 哑口 yǎkǒu de 恰克 qiàkè · 拜斯 bàisī

    - Một Chuck Bass không nói nên lời.

  • volume volume

    - 哑然无声 yǎránwúshēng

    - yên lặng không một tiếng động

  • volume volume

    - 有话直说 yǒuhuàzhíshuō 用不着 yòngbuzháo 打哑谜 dǎyǎmí

    - có gì cứ nói thẳng ra, đừng dùng kiểu đoán này đoán nọ.

  • volume volume

    - 喉咙 hóulóng 有些 yǒuxiē 沙哑 shāyǎ le

    - Cổ họng có chút khàn khàn.

  • volume volume

    - 哑火 yǎhuǒ

    - tịt ngòi

  • volume volume

    - 面对 miànduì 不可 bùkě 辩驳 biànbó de 事实 shìshí 只有 zhǐyǒu 装聋作哑 zhuānglóngzuòyǎ le

    - Đối mặt với sự thật không thể chối cãi, hắn chỉ có giả điếc giả câm.

  • volume volume

    - 哑炮 yǎpào

    - pháo tịt

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+6 nét)
    • Pinyin: è , Yā , Yǎ
    • Âm hán việt: A , Nha , Á , Ách
    • Nét bút:丨フ一一丨丨丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMTC (口一廿金)
    • Bảng mã:U+54D1
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+9 nét)
    • Pinyin: Mèi , Mí , Mì
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶フ丶ノ一丨ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVYFD (戈女卜火木)
    • Bảng mã:U+8C1C
    • Tần suất sử dụng:Cao