Đọc nhanh: 打灯谜 (đả đăng mê). Ý nghĩa là: giải câu đố.
打灯谜 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giải câu đố
编织灯谜
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打灯谜
- 有话直说 , 用不着 打哑谜
- có gì cứ nói thẳng ra, đừng dùng kiểu đoán này đoán nọ.
- 她 打开 了 台灯
- Cô ấy đã bật đèn bàn.
- 打 灯虎 儿
- chơi đố đèn
- 她 在 打灯笼
- Cô ấy đang xách đèn lồng.
- 猜 灯谜 是 一种 传统 的 娱乐活动
- đoán đố đèn là một hoạt động vui chơi truyền thống.
- 大家 打 了 三只 灯笼
- Mọi người đã thắp ba cái đèn lồng.
- 我们 麻烦 他 打开 电灯
- Chúng tôi nhờ anh ấy bật đèn lên.
- 我能 打开 电灯 吗 ?
- Tôi có thể bật đèn điện không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
打›
灯›
谜›