Đọc nhanh: 灯谜 (đăng mê). Ý nghĩa là: đố đèn (một trò chơi truyền thống của Trung Quốc, các câu đố dán trên lồng đèn, treo trên dây hoặc dán trên tường.). Ví dụ : - 猜灯谜是一种传统的娱乐活动。 đoán đố đèn là một hoạt động vui chơi truyền thống.
灯谜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đố đèn (một trò chơi truyền thống của Trung Quốc, các câu đố dán trên lồng đèn, treo trên dây hoặc dán trên tường.)
贴在灯上的谜语 (有时也贴在墙上或挂在绳子上)
- 猜 灯谜 是 一种 传统 的 娱乐活动
- đoán đố đèn là một hoạt động vui chơi truyền thống.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灯谜
- 这天 家家户户 要 吃 汤圆 、 猜 灯谜 、 放炮 竹 、 赏 花灯 庆祝 元宵
- Vào ngày này, mọi gia đình đều phải ăn xôi, phỏng đoán câu đố về đèn lồng, đốt pháo và thả đèn để tổ chức Lễ hội Đèn lồng.
- 黄穗 红罩 的 宫灯
- lồng đèn tua vàng chụp đỏ.
- 他 在 房间 里 磕磕绊绊 地 摸索 电灯 的 开关
- Anh ta vụng về trong phòng, mò mẫm tìm công tắc đèn.
- 他 带来 了 一只 蓝色 的 灯笼
- Anh ấy mang đến một cái đèn lồng màu xanh.
- 他 在 红绿灯 处停 了 车
- anh ta dừng lại trước đèn giao thông.
- 他们 缀 了 很多 灯饰
- Họ đã trang trí nhiều đèn.
- 猜 灯谜 是 一种 传统 的 娱乐活动
- đoán đố đèn là một hoạt động vui chơi truyền thống.
- 他 心中 有个 谜
- Trong lòng anh ấy có một điều khó hiểu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
灯›
谜›