Đọc nhanh: 响板 (hưởng bản). Ý nghĩa là: Phách.
响板 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phách
碰奏体鸣乐器。产生于东方的古文明地区和埃及,流传西班牙民间的打击乐器。据研究埃及响板的金属部分被果壳代替形成了西班牙的响板。响板主要用于歌舞的伴奏,后亦用于欧洲艺术音乐中,以贝壳形的两块乌木或红木碰击发音。最初是将两块木头分别绑在拇指和中指上,后改于握掌心内碰奏,或装在一木柄上碰奏,或以双手持板碰击。响板发出坚硬的哒哒声,活泼而清脆,富有特色。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 响板
- 不要 替 我 操心 床铺 的 事 。 我 就 睡 在 地板 上 好 了
- Đừng lo lắng về việc sắp xếp giường cho tôi. Tôi chỉ ngủ trên sàn cũng được.
- 两只 蜘蛛 在 天花板 上
- Hai con nhện ở trên trần nhà.
- 不要 躺 在 冰冷 的 石板 上
- đừng nằm trên bàn đá giá lạnh
- 跳得 地板 嘣 嘣 直响
- nhảy đến mức sàn nhà kêu thình thình
- 东北部 受 影响 尤其 严重
- Vùng Đông Bắc bị ảnh hưởng đặc biệt.
- 地板 上 咯咯 响 , 像是 有人 走过
- Tiếng "lộp bộp" trên sàn, giống như có ai đi qua.
- 这位 老板 的 名声 响彻 全城
- Ông bầu gánh hát này nổi tiếng khắp thành phố.
- 上课 的 铃声 响 了 , 他 还 对 着 窗口 出神
- chuông vào lớp đã vang lên mà anh ấy vẫn còn đứng bên cửa sổ bàng hoàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
响›
板›