Đọc nhanh: 响铃启幕 (hưởng linh khởi mạc). Ý nghĩa là: Rung chuông kéo màn.
响铃启幕 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Rung chuông kéo màn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 响铃启幕
- 门铃 坏 了 , 按不响 了
- Chuông cửa bị hỏng rồi, ấn không reo nữa.
- 铃铛 铛 响个 不停
- Chuông kêu leng keng không ngừng.
- 放学 的 铃声 响 了
- Chuông tan học đã reo.
- 门铃 突然 响 了 起来
- Chuông cửa đột nhiên reo lên.
- 铃声 一响 , 他 立刻 走进 教室
- Chuông vừa reo, anh ấy lập tức bước vào lớp.
- 国歌 在 开幕式 上 奏响
- Quốc ca được phát tại lễ khai mạc.
- 上课 的 铃声 响 了 , 他 还 对 着 窗口 出神
- chuông vào lớp đã vang lên mà anh ấy vẫn còn đứng bên cửa sổ bàng hoàng.
- 当 终场 落幕 的 时候 在 观众 中 响起 了 热烈 的 掌声
- Lúc kéo màn kết thúc buổi biểu diễn, vẫn còn tiếng vỗ tay nhiệt liệt của khán giả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
启›
响›
幕›
铃›