Đọc nhanh: 响箭 (hưởng tiễn). Ý nghĩa là: tiếng rít gió (mũi tên bay).
响箭 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiếng rít gió (mũi tên bay)
射出时能发出响声的箭
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 响箭
- 乒 的 一声 枪响
- Một tiếng súng nổ 'đoàng'.
- 鼓点子 敲得 又 响亮 又 花哨
- nhịp trống vừa âm vang vừa biến hoá.
- 乐团 在 演奏 交响曲
- Dàn nhạc đang biểu diễn giao hưởng.
- 乘务员 哨声 一响 司机 开动 机车
- .Khi tiếng còi vang lên thì tài xế bắt đầu khởi động đầu máy.
- 东北部 受 影响 尤其 严重
- Vùng Đông Bắc bị ảnh hưởng đặc biệt.
- 不 受 变幻莫测 的 国际 市场 的 影响
- không bị ảnh hưởng bởi sự thay đổi thất thường của thị trường thế giới.
- 书声 唔 唔 在 图书馆 回响
- Tiếng đọc sách ê a vang vọng trong thư viện.
- 个人 素质 影响 发展
- Phẩm chất cá nhân ảnh hưởng đến sự phát triển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
响›
箭›