Đọc nhanh: 哉生明 (tai sinh minh). Ý nghĩa là: Ngày mồng ba mỗi tháng âm lịch; mặt trăng bắt đầu sáng gọi là tai sinh minh 哉生明..
哉生明 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ngày mồng ba mỗi tháng âm lịch; mặt trăng bắt đầu sáng gọi là tai sinh minh 哉生明.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哉生明
- 她 的 人生 方向 很 明确
- Định hướng cuộc sống của cô ấy rất rõ ràng.
- 他 对 资本 的 精明 投放 已 使 他 的 生活 发生巨变
- Sự đầu tư thông minh vào vốn của anh ấy đã làm thay đổi đáng kể cuộc sống của anh ấy.
- 医生 们 认为 他会 失明
- Các bác sĩ cho rằng anh ấy sẽ bị mù.
- 一些 老区 生活 细节 的 穿插 , 使 这个 剧 的 主题 更加 鲜明
- xen vào một số tình tiết phụ nói về cuộc sống ở nơi cũ, sẽ làm cho chủ đề vở kịch thêm rõ ràng.
- 他们 有 医生 证明 的
- Họ có giấy phép hành nghề bác sĩ đó.
- 如果 伤口 痛感 增强 , 阵阵 抽痛 , 表明 已经 发生 感染
- Nếu vết thương ngày càng đau và nhói, chứng tỏ đã bị nhiễm trùng.
- 情急智生 ( 心中 着急 而 突然 想 出 聪明 的 办法 )
- cái khó ló cái khôn.
- 他 生病 了 , 要 不 明天 去 看 他 吧
- Anh ấy ốm rồi, hay là thì mai đi thăm anh ấy nhé?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
哉›
明›
生›