Đọc nhanh: 编辑员 (biên tập viên). Ý nghĩa là: Người giữ việc viết bài vở cho tờ báo hoặc đài truyền thanh; truyền hình..
编辑员 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Người giữ việc viết bài vở cho tờ báo hoặc đài truyền thanh; truyền hình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 编辑员
- 定员 定编
- số người quy định trong biên chế
- 他 成为 了 主 编辑
- Anh ấy đã trở thành tổng biên tập.
- 他 在 编辑部 工作
- Anh ấy làm việc ở ban biên tập.
- 他们 有 一支 专业 的 编辑 团队
- Họ có đội ngũ biên tập chuyên nghiệp.
- 她 是 我们 的 助理 编辑
- Cô ấy là trợ lý biên tập của chúng tôi.
- 她 是 一位 优秀 的 编辑
- Cô ấy là một biên tập viên xuất sắc.
- 她 是 好几个 文学 杂志 的 编辑
- Cô ấy là biên tập viên của một số tạp chí văn học.
- 作为 一名 电脑 程序员 , 他 每天 都 在 编写 代码
- Là một lập trình viên, anh ấy viết mã mỗi ngày.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
员›
编›
辑›