Đọc nhanh: 哈 (ha.hà.cáp). Ý nghĩa là: thở ra hơi; hà hơi; hà, nài nỉ; cầu xin; van xin, khom lưng; cúi xuống; cúi; nghiêng mình. Ví dụ : - 她哈了一口气。 Cô ấy hà một hơi.. - 他冷得不停地哈气。 Anh ấy lạnh đến mức không ngừng thở ra hơi.. - 她不停地哈老板。 Cô ấy liên tục cầu xin ông chủ.
哈 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. thở ra hơi; hà hơi; hà
张口呼吸
- 她 哈 了 一口气
- Cô ấy hà một hơi.
- 他 冷得 不停 地 哈气
- Anh ấy lạnh đến mức không ngừng thở ra hơi.
✪ 2. nài nỉ; cầu xin; van xin
乞求;恳求;追求
- 她 不停 地哈 老板
- Cô ấy liên tục cầu xin ông chủ.
- 那个 小孩 哈着 要 吃糖
- Đứa trẻ đó nài nỉ được ăn kẹo.
✪ 3. khom lưng; cúi xuống; cúi; nghiêng mình
弯腰;弯下;弯下我的背
- 奶奶 哈着 背 在 花园里 除草
- Bà nội cúi xuống nhổ cỏ trong vườn.
- 他哈着 腰 在 地上 画画
- Anh ấy cúi người vẽ tranh trên mặt đất.
哈 khi là Từ tượng thanh (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ha ha; ha hả (từ tượng thanh, tiếng cười)
象声词,形容笑声 (大多叠用); 叹词,表示得意或满意 (大多叠用)
- 她 哈 哈 大笑
- Cô ấy cười ha hả.
- 他 忍不住 哈哈大笑
- Anh ấy không nhịn được mà cười haha.
哈 khi là Thán từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. a ha (đắc ý thỏa mãn)
表示自豪或满意
- 哈哈 , 真是 太棒了 !
- A ha, thật là tuyệt vời!
- 哈哈 , 开心 极了
- A ha, vui mừng khôn xiết.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 哈
✪ 1. 哈 + ( 一口 ) + 气
Hà một hơi
- 小明 哈 了 一口气
- Tiểu Minh hà một hơi.
- 我哈 了 一口气
- Tôi hà một hơi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哈
- 你们 以为 哈利 路亚 听不见 你们 唧歪 吗
- Bạn nghĩ rằng Hallelujah không nghe thấy điều đó?
- 你 叫 哈利 · 布朗
- Tên của bạn là Harry Brown.
- 但 我们 正往 哈利法克斯 飞
- Nhưng chúng tôi sẽ đến Halifax.
- 飞机 不是 去 哈利法克斯 的 机场 吗
- Máy bay không đến Halifax?
- 你 一定 是 臭名昭著 的 哈维 · 斯 佩克 特吧
- Bạn phải là Harvey Specter khét tiếng.
- 他 说 他 叫 哈迪斯
- Anh ta nói tên anh ta là Hades.
- 他 把手 放在 嘴边 哈 了 一口气
- anh ấy đưa tay lên miệng hà hơi một cái.
- 以 最好 成绩 从 剑桥 和 哈佛 毕业
- Tốt nghiệp summa kiêm laude từ cả Cambridge và Harvard
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
哈›