Đọc nhanh: 品牌的植入 (phẩm bài đích thực nhập). Ý nghĩa là: phát triển thương hiệu.
品牌的植入 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phát triển thương hiệu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 品牌的植入
- 他 选择 了 实惠 的 品牌
- Anh chọn những thương hiệu bình dân.
- 爱丽丝 姑妈 是 一间 大 公司 旗下 的 品牌
- Auntie Alice là một thương hiệu được tạo ra bởi một tập đoàn lớn.
- 你 品牌 的 另 一 组成部分 就是 你 支持 你 的 丈夫
- Một phần khác của thương hiệu là bạn đứng về phía chồng mình.
- 他 的 作品 入围 了 提名
- Tác phẩm của anh ấy đã được đưa vào danh sách đề cử.
- 我们 公司 的 产品 刚 进入 商场
- Sản phẩm của công ty chúng tôi mới gia nhập thị trường.
- 他们 努力 广告 自己 的 品牌
- Họ nỗ lực để quảng cáo thương hiệu của mình.
- 她 负责 宣传 公司 的 品牌
- Cô ấy phụ trách quảng bá thương hiệu của công ty.
- VIN FAST 是 越南 的 汽车品牌
- VIN FAST là nhãn hiệu xe hơi Việt Nam.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
入›
品›
植›
牌›
的›