Đọc nhanh: 品服 (phẩm phục). Ý nghĩa là: lễ phục (xác định cấp bậc của một quan chức), trang phục. Ví dụ : - 嗯在食品服务业 Hiện tại tôi đang làm trong ngành dịch vụ ăn uống.
品服 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lễ phục (xác định cấp bậc của một quan chức)
ceremonial dress (determining the grade of an official)
- 嗯 在 食品 服务业
- Hiện tại tôi đang làm trong ngành dịch vụ ăn uống.
✪ 2. trang phục
costume
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 品服
- 他们 提供 定制 产品 服务
- Họ cung cấp dịch vụ chế tác sản phẩm
- 这是 洋品牌 服装
- Đây là quần áo thương hiệu nước ngoài.
- 他 的 人品 , 是 我 素来 佩服 的
- xưa nay tôi rất quý trọng nhân phẩm của anh ấy.
- 我们 相信 , 服装 产品 是 一分钱 一分货 的 道理
- Chúng tôi tin rằng các sản phẩm quần áo đúng theo câu tiền nào của nấy.
- 穿 浅色 衣服 和 戴 饰品 时请 注意
- Hãy cẩn thận khi mặc quần áo và trang sức sáng màu.
- 她 的 夹克 在 服装 精品 店里 等待 修改
- Áo khoác của cô đang chờ được sửa đổi trong một cửa hàng quần áo.
- 这件 衣服 的 品位 很 高
- Chiếc áo này có chất lượng rất cao.
- 那个 酒店 的 服务 真是 下品
- Dịch vụ của khách sạn đó thật sự kém.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
品›
服›