Đọc nhanh: 生荣死哀 (sinh vinh tử ai). Ý nghĩa là: được tôn trọng trong cuộc sống và than khóc trong cái chết (thành ngữ).
生荣死哀 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. được tôn trọng trong cuộc sống và than khóc trong cái chết (thành ngữ)
to be respected in life and lamented in death (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生荣死哀
- 人生 总有 许多 悲哀
- Đời người luôn có nhiều sự bi ai.
- 存亡绝续 的 关头 ( 生死存亡 的 关键时刻 )
- giờ phút hiểm nghèo.
- 从今往后 结拜 为 兄弟 , 生死 相托 , 祸福相依 , 天地 为证
- Trời đất làm chứng, từ nay trở về sau kết bái thành huynh đệ, sống chết, phúc họa có nhau.
- 你 不能 让 死者 复生
- Bạn không thể mang người chết trở lại.
- 佛教 相信 生死 轮回
- Phật giáo tin vào sinh tử luân hồi.
- 你 相信 死后 永生 吗 ?
- Bạn có tin vào cuộc sống vĩnh cửu sau khi chết không?
- 今天上午 , 张 先生 对 飞行器 大发 高论 , 说 得 烦死人
- Sáng nay, ông Zhang đã nói lớn về chiếc máy bay, điều đó gây khó chịu.
- 他 生气 了 , 冲 我 喊 : 你 去死吧 !
- "Mày đi chết đi!"
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
哀›
死›
生›
荣›