哀哭 āi kū
volume volume

Từ hán việt: 【ai khốc】

Đọc nhanh: 哀哭 (ai khốc). Ý nghĩa là: khóc trong nỗi buồn.

Ý Nghĩa của "哀哭" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

哀哭 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. khóc trong nỗi buồn

to weep in sorrow

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哀哭

  • volume volume

    - 默哀 mòāi 三分钟 sānfēnzhōng

    - Mặc niệm ba phút

  • volume volume

    - 哀求 āiqiú 不要 búyào 离开 líkāi

    - Anh ấy cầu xin tôi đừng rời đi.

  • volume volume

    - 哀怜 āilián 贫困 pínkùn de 小孩子 xiǎoháizi

    - Anh ấy thương xót những đứa trẻ nhỏ nghèo khổ.

  • volume volume

    - 一边 yībiān 一边 yībiān 流鼻涕 liúbítì

    - Anh ấy vừa khóc vừa chảy nước mũi.

  • volume volume

    - zhe 述说 shùshuō le 自己 zìjǐ de 烦恼 fánnǎo

    - Anh khóc và kể lại những phiền muộn của mình.

  • volume volume

    - xiàng yào de 样子 yàngzi

    - Anh ấy hình như sắp khóc.

  • volume volume

    - 大哭 dàkū 不已 bùyǐ

    - Anh ấy khóc mãi không dứt.

  • volume volume

    - 不停 bùtíng

    - Anh ấy khóc mãi không dừng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+6 nét)
    • Pinyin: āi
    • Âm hán việt: Ai
    • Nét bút:丶一丨フ一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRHV (卜口竹女)
    • Bảng mã:U+54C0
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khốc
    • Nét bút:丨フ一丨フ一一ノ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RRIK (口口戈大)
    • Bảng mã:U+54ED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao