Đọc nhanh: 这咱 (nghiện ta). Ý nghĩa là: tại thời điểm này, hiện nay.
这咱 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tại thời điểm này
at this moment
✪ 2. hiện nay
now
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 这咱
- 人家 有事 , 咱们 在 这里 碍眼 , 快 走 吧
- người ta đang có việc, chúng mình ở đây không tiện, đi thôi!
- 咱们 谈 的 这些 老话 , 年轻人 都 不 太 明白 了
- chúng ta kể những chuyện cũ này, đám trẻ bây giờ không hiểu lắm đâu.
- 咱们 干 了 这 杯酒
- Chúng ta uống cạn ly rượu này.
- 人家 早 发话 啦 , 不许 咱再 到 这里 来
- người ta đã nói trước rồi, không cho phép chúng ta lại đến đây.
- 人家 这样 厚待 咱们 , 心里 实在 过意不去
- chúng đôi được mọi người tiếp đãi nồng hậu như vậy, trong lòng cảm thấy áy náy quá.
- 咱们 走 这个 门 出去 吧
- Chúng ta đi ra ngoài qua cửa này nhé.
- 经过 争取 , 这个 光荣任务 才 落到 咱们 组 里
- nhiệm vụ vinh quang này thuộc về tổ chúng ta.
- 咱们 都 喜欢 这个 游戏
- Chúng ta đều thích trò chơi này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
咱›
这›