Đọc nhanh: 咬唇妆 (giảo thần trang). Ý nghĩa là: trông giống đôi môi bị cắn (son môi đậm hơn được thoa ở phần bên trong của môi và nhạt hơn ở phần bên ngoài).
咬唇妆 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trông giống đôi môi bị cắn (son môi đậm hơn được thoa ở phần bên trong của môi và nhạt hơn ở phần bên ngoài)
bitten-lips look (darker lipstick applied on the inner part of the lips, and lighter on the outer part)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 咬唇妆
- 他 用 嘴唇 挨 擦 她 的 头发
- chàng áp môi hít hà mái tóc nàng
- 鸡叫 狗咬
- Gà kêu chó sủa.
- 他 的 嘴唇 很 干燥
- Môi của anh ấy rất khô.
- 他 有 两片 厚厚的 嘴唇
- Anh ấy có đôi môi dày.
- 他 咬牙 坚持 了 下来
- Anh ấy nghiến răng kiên trì vượt qua.
- 他 的 嘴唇 因 焦渴 而 干裂
- Môi anh ấy nứt vì khát khô.
- 她 气得 咬紧 嘴唇 , 身子 剧烈 抖动
- cô ấy giận quá cắn chặt môi, toàn thân run rẩy.
- 她 紧张 时会 咬 嘴唇
- Khi cô ấy lo lắng sẽ cắn môi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
咬›
唇›
妆›