Đọc nhanh: 列 (liệt). Ý nghĩa là: kê; liệt kê; bày ra; xếp; sắp xếp (hàng), xếp vào; liệt vào; đưa vào, đoàn; dãy. Ví dụ : - 他把物品罗列出来。 Anh ấy sắp xếp các vật phẩm ra.. - 同学们快速列队。 Các bạn học sinh xếp hàng nhanh chóng.. - 他的作品被列为甲等。 Tác phẩm của anh ấy được xếp vào hạng nhất.
列 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. kê; liệt kê; bày ra; xếp; sắp xếp (hàng)
排列
- 他 把 物品 罗列 出来
- Anh ấy sắp xếp các vật phẩm ra.
- 同学们 快速 列队
- Các bạn học sinh xếp hàng nhanh chóng.
✪ 2. xếp vào; liệt vào; đưa vào
安排到某类事物之中
- 他 的 作品 被 列为 甲等
- Tác phẩm của anh ấy được xếp vào hạng nhất.
列 khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đoàn; dãy
用于成行列的事物
- 站台 上 停 着 一列 火车
- Có một đoàn tàu đang đậu trên sân ga.
- 他 写下 了 一列 数字
- Anh ấy viết xuống một dãy số.
列 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hàng ngũ; đội ngũ; hàng (vị trí hoặc xếp hạng)
行(位置或排名)
- 他 在 前列
- Anh ấy đang đứng hàng phía trước.
- 我国 教育 入 世界 前列
- Thể dục của nước ta tiến vào hàng đầu thế giới.
✪ 2. loại; các; phạm vi
类型;限制
- 他 也 在 优秀学生 之 列
- Anh ấy cũng trong số các học sinh xuất sắc.
- 她 是 杰出人才 之 列
- Cô ấy là trong số các nhân tài xuất sắc.
列 khi là Đại từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. các; mỗi
每一个
- 列国 文化 , 丰富多彩
- Văn hóa các nước, phong phú và đa dạng.
- 列强 决定 政策
- Các cường quốc quyết định chính sách.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 列
✪ 1. 列 + 入/ 为/ 到 + Tân ngữ
Đưa vào; xếp vào
- 这项 工作 被 列为 重点
- Công việc này được xếp vào danh sách ưu tiên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 列
- 马列主义 经典著作
- tác phẩm kinh điển chủ nghĩa Mác-Lênin.
- 主 命令 摩西 告诉 以色列 人
- Đức Chúa Trời truyền cho Môi-se nói với dân Y-sơ-ra-ên
- 书本 齿列 在 书桌上
- Sách đặt cạnh nhau trên bàn học.
- 亭台楼阁 , 罗列 山上
- đỉnh đài, lầu các la liệt trên núi.
- 五个 壶 整齐 地 排列
- Năm cái ấm xếp ngay ngắn.
- 仅仅 罗列 事实 是 不够 的 , 必须 加以分析
- chỉ liệt kê các sự thật thì chưa đủ, cần phải phân tích nữa.
- 他 也 在 优秀学生 之 列
- Anh ấy cũng trong số các học sinh xuất sắc.
- 下列 事项 需要 认真对待
- Các vấn đề dưới đây cần được xem xét nghiêm túc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
列›