liè
volume volume

Từ hán việt: 【liệt】

Đọc nhanh: (liệt). Ý nghĩa là: kê; liệt kê; bày ra; xếp; sắp xếp (hàng), xếp vào; liệt vào; đưa vào, đoàn; dãy. Ví dụ : - 他把物品罗列出来。 Anh ấy sắp xếp các vật phẩm ra.. - 同学们快速列队。 Các bạn học sinh xếp hàng nhanh chóng.. - 他的作品被列为甲等。 Tác phẩm của anh ấy được xếp vào hạng nhất.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 4 Lượng Từ

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. kê; liệt kê; bày ra; xếp; sắp xếp (hàng)

排列

Ví dụ:
  • volume volume

    - 物品 wùpǐn 罗列 luóliè 出来 chūlái

    - Anh ấy sắp xếp các vật phẩm ra.

  • volume volume

    - 同学们 tóngxuémen 快速 kuàisù 列队 lièduì

    - Các bạn học sinh xếp hàng nhanh chóng.

✪ 2. xếp vào; liệt vào; đưa vào

安排到某类事物之中

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 作品 zuòpǐn bèi 列为 lièwéi 甲等 jiǎděng

    - Tác phẩm của anh ấy được xếp vào hạng nhất.

khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đoàn; dãy

用于成行列的事物

Ví dụ:
  • volume volume

    - 站台 zhàntái shàng tíng zhe 一列 yīliè 火车 huǒchē

    - Có một đoàn tàu đang đậu trên sân ga.

  • volume volume

    - 写下 xiěxià le 一列 yīliè 数字 shùzì

    - Anh ấy viết xuống một dãy số.

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. hàng ngũ; đội ngũ; hàng (vị trí hoặc xếp hạng)

行(位置或排名)

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 前列 qiánliè

    - Anh ấy đang đứng hàng phía trước.

  • volume volume

    - 我国 wǒguó 教育 jiàoyù 世界 shìjiè 前列 qiánliè

    - Thể dục của nước ta tiến vào hàng đầu thế giới.

✪ 2. loại; các; phạm vi

类型;限制

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 优秀学生 yōuxiùxuésheng zhī liè

    - Anh ấy cũng trong số các học sinh xuất sắc.

  • volume volume

    - shì 杰出人才 jiéchūréncái zhī liè

    - Cô ấy là trong số các nhân tài xuất sắc.

khi là Đại từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. các; mỗi

每一个

Ví dụ:
  • volume volume

    - 列国 lièguó 文化 wénhuà 丰富多彩 fēngfùduōcǎi

    - Văn hóa các nước, phong phú và đa dạng.

  • volume volume

    - 列强 lièqiáng 决定 juédìng 政策 zhèngcè

    - Các cường quốc quyết định chính sách.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 列 + 入/ 为/ 到 + Tân ngữ

Đưa vào; xếp vào

Ví dụ:
  • volume

    - 这项 zhèxiàng 工作 gōngzuò bèi 列为 lièwéi 重点 zhòngdiǎn

    - Công việc này được xếp vào danh sách ưu tiên.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 马列主义 mǎlièzhǔyì 经典著作 jīngdiǎnzhùzuò

    - tác phẩm kinh điển chủ nghĩa Mác-Lênin.

  • volume volume

    - zhǔ 命令 mìnglìng 摩西 móxī 告诉 gàosù 以色列 yǐsèliè rén

    - Đức Chúa Trời truyền cho Môi-se nói với dân Y-sơ-ra-ên

  • volume volume

    - 书本 shūběn 齿列 chǐliè zài 书桌上 shūzhuōshàng

    - Sách đặt cạnh nhau trên bàn học.

  • volume volume

    - 亭台楼阁 tíngtáilóugé 罗列 luóliè 山上 shānshàng

    - đỉnh đài, lầu các la liệt trên núi.

  • volume volume

    - 五个 wǔgè 整齐 zhěngqí 排列 páiliè

    - Năm cái ấm xếp ngay ngắn.

  • volume volume

    - 仅仅 jǐnjǐn 罗列 luóliè 事实 shìshí shì 不够 bùgòu de 必须 bìxū 加以分析 jiāyǐfēnxī

    - chỉ liệt kê các sự thật thì chưa đủ, cần phải phân tích nữa.

  • volume volume

    - zài 优秀学生 yōuxiùxuésheng zhī liè

    - Anh ấy cũng trong số các học sinh xuất sắc.

  • volume volume

    - 下列 xiàliè 事项 shìxiàng 需要 xūyào 认真对待 rènzhēnduìdài

    - Các vấn đề dưới đây cần được xem xét nghiêm túc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đao 刀 (+4 nét)
    • Pinyin: Liè
    • Âm hán việt: Liệt
    • Nét bút:一ノフ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MNLN (一弓中弓)
    • Bảng mã:U+5217
    • Tần suất sử dụng:Rất cao