咣当 guāngdāng
volume volume

Từ hán việt: 【quang đương】

Đọc nhanh: 咣当 (quang đương). Ý nghĩa là: ầm; rầm; lạch cạch (từ tượng thanh). Ví dụ : - 水缸碰得咣当啊。 ly nước chạm nhau kêu lạch cạch.

Ý Nghĩa của "咣当" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

咣当 khi là Từ tượng thanh (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ầm; rầm; lạch cạch (từ tượng thanh)

象声词,形容撞击振动的声音

Ví dụ:
  • volume volume

    - 水缸 shuǐgāng pèng 咣当 guāngdāng a

    - ly nước chạm nhau kêu lạch cạch.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 咣当

  • volume volume

    - 水缸 shuǐgāng pèng 咣当 guāngdāng a

    - ly nước chạm nhau kêu lạch cạch.

  • volume volume

    - 不管是谁 bùguǎnshìshuí 杀害 shāhài 伊恩 yīēn · 亚当斯 yàdāngsī

    - Ai đã giết Ian Adams

  • volume volume

    - 不当之处 bùdàngzhīchù 请予 qǐngyǔ 指正 zhǐzhèng

    - có gì không phải, xin cứ chỉ bảo

  • volume volume

    - 麦当娜 màidāngnà zhū 莉娅 lìyà · 罗伯茨 luóbócí

    - Madonna và Julia roberts

  • volume volume

    - 一切 yīqiè dōu 准备 zhǔnbèi 停当 tíngdàng

    - Mọi thứ đều chuẩn bị sẵn sàng.

  • volume volume

    - 下棋 xiàqí 当作 dàngzuò hǎo 消遣 xiāoqiǎn

    - Đánh cờ có thể coi như một cách giải trí tốt.

  • volume volume

    - 当家 dāngjiā 不知 bùzhī 柴米 cháimǐ guì

    - không lo liệu việc nhà không biết gạo củi mắc rẻ.

  • volume volume

    - shàng le 一次 yīcì dāng 学得 xuédé guāi duō le

    - Bị mắc mưu một lần giờ đây nó khôn ra rất nhiều.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+6 nét)
    • Pinyin: Guāng
    • Âm hán việt: Quang
    • Nét bút:丨フ一丨丶ノ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RFMU (口火一山)
    • Bảng mã:U+54A3
    • Tần suất sử dụng:Thấp
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+3 nét), kệ 彐 (+3 nét)
    • Pinyin: Dāng , Dàng
    • Âm hán việt: Đang , Đáng , Đương
    • Nét bút:丨丶ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FSM (火尸一)
    • Bảng mã:U+5F53
    • Tần suất sử dụng:Rất cao