Đọc nhanh: 咕隆 (cô long). Ý nghĩa là: rầm rầm; ầm ầm; đùng đùng (từ tượng thanh, tiếng sấm). Ví dụ : - 雷声咕隆 咕隆,由远而近。 tiếng sấm ầm ầm, từ xa đến gần.
咕隆 khi là Từ tượng thanh (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rầm rầm; ầm ầm; đùng đùng (từ tượng thanh, tiếng sấm)
象声词,雷声、大车声等也说咕隆隆
- 雷声 咕隆 咕隆 , 由远 而 近
- tiếng sấm ầm ầm, từ xa đến gần.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 咕隆
- 树林 黑咕隆咚 哟
- Rừng cây tối đen thui.
- 他 在 雨 地里 走 着 , 脚底 下 咕唧 咕唧 地直 响
- anh ấy đi dưới mưa, tiếng nước cứ kêu bì bõm dưới chân.
- 他们 俩 交头接耳 地 咕唧 了 半天
- Hai đứa nó cứ chụm đầu vào thì thầm hồi lâu.
- 雷声 咕隆 咕隆 , 由远 而 近
- tiếng sấm ầm ầm, từ xa đến gần.
- 屋里 黑咕隆咚 的
- Trong phòng tối om.
- 天 还 黑咕隆咚 的 , 他 就 起来 了
- trời còn tối om mà anh ấy đã dậy rồi.
- 屋里 拉上 了 窗帘 , 黑咕隆咚 的
- Rèm cửa được kéo lại, và màu đen bao trùm căn phòng..
- 他 拿 起 啤酒瓶 , 对 着 嘴 咕咚 咕咚 地 喝 了 几口
- anh ấy cầm bình rượu, đưa lên miệng uống ừng ực mấy ngụm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
咕›
隆›