Đọc nhanh: 潇潇细雨 (tiêu tiêu tế vũ). Ý nghĩa là: tiếng mưa nhẹ hay mưa phùn (thành ngữ).
潇潇细雨 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiếng mưa nhẹ hay mưa phùn (thành ngữ)
the sound of light rain or drizzle (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 潇潇细雨
- 风 雨潇潇
- mưa gió rả rích
- 和风细雨 地 开展批评 和 自我批评
- mở cuộc phê bình và tự phê bình một cách nhẹ nhàng.
- 李 叔叔 潇洒 大方 风度翩翩
- chú Lý tiêu sái hào phóng, phong độ ngời ngời
- 他 的 谈吐 非常 潇洒
- Lời nói của anh ấy rất tự nhiên.
- 她 穿着 一身 潇洒 的 衣服
- Cô ấy mặc bộ đồ rất phóng khoáng.
- 这条 河 的 水 有点 潇
- Nước sông này có chút sâu và trong.
- 他 走路 的 姿势 很 潇洒
- Dáng đi của anh ấy rất phóng khoáng.
- 他 总是 走 得 很 潇洒
- Anh ấy luôn đi rất phóng khoáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
潇›
细›
雨›