Đọc nhanh: 命终 (mệnh chung). Ý nghĩa là: Sinh mệnh chấm dứt; tức là chết. ◇Bách dụ kinh 百喻經: Nhất đán mệnh chung; tài vật táng thất 一旦命終; 財物喪失 (Thường am bà la quả dụ 嘗庵婆羅果喻)..
命终 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sinh mệnh chấm dứt; tức là chết. ◇Bách dụ kinh 百喻經: Nhất đán mệnh chung; tài vật táng thất 一旦命終; 財物喪失 (Thường am bà la quả dụ 嘗庵婆羅果喻).
死去的婉辞
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 命终
- 不 可能 预知 生命 将 如何 发展
- Không thể đoán trước được cuộc sống sẽ phát triển như thế nào.
- 鼓吹 革命
- tuyên truyền cách mạng.
- 不干不净 , 吃 了 长命
- ăn dơ ở bẩn, sống lâu trăm tuổi
- 叛徒 最终 毙命
- Tên phản bội cuối cùng đã nghẻo.
- 不可 遏止 的 革命 洪流
- không thể nào ngăn chặn nổi dòng thác Cách Mạng.
- 下班时间 终于 到来 了
- Giờ tan làm cuối cùng cũng đã đến.
- 上谕 ( 旧时 称 皇帝 的 命令 )
- mệnh lệnh của vua
- 上司 命令 我们 停止 工作
- Sếp ra lệnh cho chúng tôi dừng công việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
命›
终›