Đọc nhanh: 命门 (mệnh môn). Ý nghĩa là: Kinh huyệt ở khoảng giữa hai trái thận. Danh từ thuật số; chỉ hai bên má; gần tai..
命门 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Kinh huyệt ở khoảng giữa hai trái thận. Danh từ thuật số; chỉ hai bên má; gần tai.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 命门
- 一粒 子弹 就 能 要 人 性命
- Một viên đạn có thể tước đoạt mạng người.
- 三名 保安 守 在 门口
- Ba nhân viên bảo vệ đứng ở cổng.
- 鼓吹 革命
- tuyên truyền cách mạng.
- 三令五申 ( 再三 告诫 或 命令 )
- nhắc nhở liên tục.
- 一门 大炮
- Một cỗ pháo lớn.
- 一阵 敲门声 把 他 从 睡梦中 惊醒 了
- một loạt tiếng gõ cửa làm anh ấy tỉnh mộng.
- 三门 功课 的 平均 分数 是 87 分
- bình quân ba môn được 87 điểm.
- 三门峡 。 ( 在 河南 )
- Tam Môn Hiệp (ở tỉnh Hà Nam, Trung Quốc).
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
命›
门›