Đọc nhanh: 命妇 (mệnh phụ). Ý nghĩa là: Người đàn bà có tước phong. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Toại trảm Lưu Diễm; tự thử mệnh phụ bất hứa nhập triều 遂斬劉琰; 自此命婦不許入朝 (Đệ nhất nhất ngũ hồi) Bèn chém Lưu Diễm; từ đó các mệnh phụ bị cấm không được vào chầu..
命妇 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Người đàn bà có tước phong. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Toại trảm Lưu Diễm; tự thử mệnh phụ bất hứa nhập triều 遂斬劉琰; 自此命婦不許入朝 (Đệ nhất nhất ngũ hồi) Bèn chém Lưu Diễm; từ đó các mệnh phụ bị cấm không được vào chầu.
用来尊称官的妻子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 命妇
- 严守 革命 纪律
- Nghiêm giữ kỷ luật cách mạng
- 鼓吹 革命
- tuyên truyền cách mạng.
- 上级 命 他 出差
- Cấp trên ra lệnh cho anh ấy đi công tác.
- 不干不净 , 吃 了 长命
- ăn dơ ở bẩn, sống lâu trăm tuổi
- 两个 妇人 都 在 他 的 坟边 哭泣
- Cả hai người phụ nữ đều khóc trước mộ anh.
- 东尼 的 命根子 不想 站 起来
- Tony's cannoli không muốn đứng lên?
- 两房 儿媳妇
- hai người con dâu
- 不过 俗话说 的 好 丑 媳妇 总得 见 公婆 两女 最终 还是 走 了 进去
- Nhưng mà, tục ngữ nói cái kim trong bọc lâu ngày cũng lòi ra, hai người phụ nữ ấy cuối cùng cũng bước vào
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
命›
妇›