Đọc nhanh: 命名实体识别 (mệnh danh thực thể thức biệt). Ý nghĩa là: named entity recognition Nhận dạng thực thể.
命名实体识别 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. named entity recognition Nhận dạng thực thể
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 命名实体识别
- 他们 应名儿 是 亲戚 , 实际上 不 大 来往
- họ tiếng là bà con, nhưng trên thực tế không thường xuyên qua lại với nhau.
- 在 县名 前冠上 省名 以便 识别
- Thêm tên tỉnh trước tên huyện để dễ nhận biết.
- 一种 包含 三个 实体 的 组合
- Một sự kết hợp chứa ba thực thể.
- 谚 知识 是 宝库 , 实践 是 钥匙
- 【Tục ngữ】Kiến thức là kho báu, thực hành là chiếc chìa khóa.
- 在生活中 简体字 比较 容易 被 识别
- Các ký tự đơn giản dễ nhận ra hơn trong cuộc sống.
- 一种 新 的 基于 区域 特征 的 快速 步态 识别方法
- Một phương pháp nhận dạng nhanh mới dựa trên các đặc điểm của khu vực
- 他们 的 基础知识 很 扎实
- Kiến thức cơ bản của họ rất vững chắc.
- 依靠 有 实力 、 能 做 强 做 大 的 经销商 , 建立 命运 共同体
- Dựa vào thực lực mạnh mẽ, có thể trở thành đại lý lớn, và xây dựng một cộng đồng chung vận mệnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
体›
别›
名›
命›
实›
识›