Đọc nhanh: 命名作业 (mệnh danh tá nghiệp). Ý nghĩa là: nhiệm vụ đặt tên.
命名作业 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhiệm vụ đặt tên
naming task
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 命名作业
- 交叉 作业
- tác nghiệp chồng chéo.
- 三百多名 工作人员
- hơn ba trăm công nhân viên.
- 不要 抄 别人 的 作业
- Đừng chép bài tập của người khác.
- 为了 破案 , 他 背着 叛徒 的 罪名 , 忍辱负重 , 担任 卧底 的 工作
- Để phá án, anh ta phải gánh trên vai tội danh phản đồ, nhận nhục chịu khổ để đảm nhiệm công việc nội gián.
- 一个 企业 不是 由 它 的 名字 、 章程 和 公司 条例 来 定义
- Một doanh nghiệp không được xác định bởi tên của nó, các điều khoản của hiệp hội và quy chế của công ty.
- 今天 的 填空 作业 很 简单
- Bài tập điền từ hôm nay rất dễ.
- 事业单位 的 工作 相对 稳定
- Làm việc trong các cơ quan nhà nước thường ổn định.
- 上司 命令 我们 停止 工作
- Sếp ra lệnh cho chúng tôi dừng công việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
作›
名›
命›