Đọc nhanh: 和平条约 (hoà bình điều ước). Ý nghĩa là: hiệp ước hòa bình. Ví dụ : - 毕竟比握手言和更加有效的是制定和平条约。 Một hiệp ước hòa bình không chỉ dựa trên một cái bắt tay.
和平条约 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hiệp ước hòa bình
peace treaty
- 毕竟 比 握手言和 更加 有效 的 是 制定 和平 条约
- Một hiệp ước hòa bình không chỉ dựa trên một cái bắt tay.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 和平条约
- 两 国 签定 了 和约
- Hai quốc gia đã ký kết hiệp định.
- 废除 不 平等 条约
- bãi bỏ điều ước bất bình đẳng.
- 不 平等 条约
- điều ước bất bình đẳng.
- 毕竟 比 握手言和 更加 有效 的 是 制定 和平 条约
- Một hiệp ước hòa bình không chỉ dựa trên một cái bắt tay.
- 一个 企业 不是 由 它 的 名字 、 章程 和 公司 条例 来 定义
- Một doanh nghiệp không được xác định bởi tên của nó, các điều khoản của hiệp hội và quy chế của công ty.
- 和平 友好条约
- hiệp ước hoà bình hữu nghị.
- 人们 都 希望 和平 与 幸福
- Mọi người đều mong muốn hòa bình và hạnh phúc.
- 一切 物体 都 在 不断 地 运动 , 它们 的 静止 和 平衡 只是 暂时 的 , 相对 的
- mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
和›
平›
条›
约›