Đọc nhanh: 命中注定 (mệnh trung chú định). Ý nghĩa là: do số phận quyết định (thành ngữ), định mệnh.
命中注定 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. do số phận quyết định (thành ngữ)
decreed by fate (idiom)
✪ 2. định mệnh
destined; fated
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 命中注定
- 书中 的 注释 很 详细
- Chú thích trong sách rất chi tiết.
- 命由天 注定
- Số mệnh do trời quyết định.
- 不过 请 集中 注意力
- Nhưng phải hết sức chú ý.
- 我们 的 命运 注定 要 改变
- Số phận của chúng ta đã định phải thay đổi.
- 书中 个别 古语 加 了 注释
- trong sách có từ cổ thêm chú thích.
- 我们 似乎 是 命中注定 无缘 相见
- Chúng ta dường như đã được định sẵn là không bao giờ gặp nhau.
- 一定 要 注意 吸气 、 呼气 的 节奏
- Hãy nhớ chú ý đến nhịp hít vào và thở ra.
- 他 在 命题 时 注重 多样性
- Anh ấy chú trọng đến tính đa dạng khi ra đề.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
命›
定›
注›