Đọc nhanh: 命中率 (mệnh trung suất). Ý nghĩa là: Tỉ lệ ném trúng.
命中率 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tỉ lệ ném trúng
命中率常在一场球赛中运用,例如:甲队的命中率是33.5%,乙队的命中率是44%,火箭队命中率是45.0%,灰熊队命中率达39.7%。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 命中率
- 命中率
- tỉ lệ bắn trúng.
- 她 在 车祸 中 毙命
- Cô ấy mất mạng trong vụ tai nạn.
- 中国 人民 已经 掌握 了 自己 的 命运
- Nhân dân Trung Quốc đã nắm chắc được vận mệnh của mình.
- 中国 人民 已经 成为 自己 命运 的 主宰
- Nhân dân Trung Quốc đã trở thành lực lượng chi phối vận mệnh của chính mình.
- 万一 中签 的 几率 很 低
- Khả năng trúng thưởng chỉ là một phần vạn, rất thấp.
- 你 能 估计 下 在 加工过程 中 的 材料 损耗率 吗 ?
- Bạn có thể ước tính tỷ lệ tổn thất vật liệu trong quá trình gia công không?
- 十月革命 后 , 马克思列宁主义 系统地 介绍 到 中国 来 了
- Sau Cách Mạng Tháng Mười, chủ nghĩa Mác-Lênin được truyền vào Trung Quốc một cách có hệ thống.
- 你 是 我 生命 中 的 爱 , 和 你 在 一起 是 我 最 幸福 的 事
- Em là tình yêu trong cuộc đời anh, ở bên em là điều hạnh phúc nhất của anh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
命›
率›