Đọc nhanh: 命归黄泉 (mệnh quy hoàng tuyền). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) chết, (văn học) trở về Suối vàng 黃泉 | 黄泉 (thành ngữ), để đáp ứng một người.
命归黄泉 khi là Từ điển (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) chết
fig. to die
✪ 2. (văn học) trở về Suối vàng 黃泉 | 黄泉 (thành ngữ)
lit. to return to the Yellow Springs 黃泉|黄泉 [Huáng quán] (idiom)
✪ 3. để đáp ứng một người
to meet one's end
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 命归黄泉
- 临危授命 , 视死如归
- đứng trước nguy hiểm sẵn sàng hi sinh tính mạng, xem cái chết nhẹ tựa lông hồng.
- 一条 命
- một mạng người.
- 三令五申 ( 再三 告诫 或 命令 )
- nhắc nhở liên tục.
- 一颗 黄豆
- một hạt đậu nành.
- 命赴黄泉
- mệnh phó hoàng tuyền; tới số chết.
- 生命 的 泉源
- nguồn gốc của sự sống.
- 黄泉之下
- dưới suối vàng
- 黄昏 至倦 鸟 纷纷 归巢
- Khi hoàng hôn đến, chim bay về tổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
命›
归›
泉›
黄›