命中 mìngzhòng
volume volume

Từ hán việt: 【mệnh trung】

Đọc nhanh: 命中 (mệnh trung). Ý nghĩa là: trúng mục tiêu; trúng đích (ném; bắn); trúng đích. Ví dụ : - 命中率。 tỉ lệ bắn trúng.

Ý Nghĩa của "命中" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

命中 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. trúng mục tiêu; trúng đích (ném; bắn); trúng đích

射中;打中 (目标)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 命中率 mìngzhònglǜ

    - tỉ lệ bắn trúng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 命中

  • volume volume

    - 命中率 mìngzhònglǜ

    - tỉ lệ bắn trúng.

  • volume volume

    - 学习 xuéxí 古人 gǔrén 语言 yǔyán 中有 zhōngyǒu 生命 shēngmìng de 东西 dōngxī

    - học tập những cái còn sức sống trong ngôn ngữ người xưa.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 人民 rénmín 已经 yǐjīng 掌握 zhǎngwò le 自己 zìjǐ de 命运 mìngyùn

    - Nhân dân Trung Quốc đã nắm chắc được vận mệnh của mình.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 人民 rénmín 已经 yǐjīng 成为 chéngwéi 自己 zìjǐ 命运 mìngyùn de 主宰 zhǔzǎi

    - Nhân dân Trung Quốc đã trở thành lực lượng chi phối vận mệnh của chính mình.

  • volume volume

    - zài 中华民族 zhōnghuámínzú de 几千年 jǐqiānnián de 历史 lìshǐ zhōng 产生 chǎnshēng le 很多 hěnduō de 民族英雄 mínzúyīngxióng 革命领袖 gémìnglǐngxiù

    - Lịch sử mấy ngàn năm của dân tộc Trung Hoa đã sản sinh ra rất nhiều vị lãnh tụ cách mạng và anh hùng dân tộc.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 广大 guǎngdà de 革命 gémìng 知识分子 zhīshífènzǐ dōu 觉悟 juéwù dào yǒu 积极 jījí 改造思想 gǎizàosīxiǎng de 必要 bìyào

    - những phần tử tri thức Cách Mạng của đất nước Trung Quốc rộng lớn đều giác ngộ được phải có sự cải tạo tư tưởng một cách tích cực.

  • volume volume

    - 命令 mìnglìng zhōng méi 要求 yāoqiú 任由 rènyóu 送死 sòngsǐ

    - Tôi không được lệnh để cô ấy chết.

  • - shì 生命 shēngmìng zhōng de ài gěi le 无尽 wújìn de 温暖 wēnnuǎn 力量 lìliàng

    - Em là tình yêu trong cuộc đời anh, mang đến cho anh vô vàn ấm áp và sức mạnh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhōng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trung , Trúng
    • Nét bút:丨フ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:L (中)
    • Bảng mã:U+4E2D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Mìng
    • Âm hán việt: Mệnh
    • Nét bút:ノ丶一丨フ一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OMRL (人一口中)
    • Bảng mã:U+547D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao