miù
volume volume

Từ hán việt: 【mậu】

Đọc nhanh: (mậu). Ý nghĩa là: sai lầm; sai. Ví dụ : - 荒谬。 hết sức sai lầm.. - 谬论。 lí lẽ sai trái.. - 大谬不然。 nhầm to.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. sai lầm; sai

错误;差错

Ví dụ:
  • volume volume

    - 荒谬 huāngmiù

    - hết sức sai lầm.

  • volume volume

    - 谬论 miùlùn

    - lí lẽ sai trái.

  • volume volume

    - 大谬不然 dàmiùbùrán

    - nhầm to.

  • volume volume

    - 差之毫厘 chāzhīháolí 谬以千里 miùyǐqiānlǐ

    - sai một ly, đi một dặm.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 驳斥 bóchì 荒谬 huāngmiù de 论调 lùndiào

    - bác bỏ luận điệu hoang đường

  • volume volume

    - 谬论 miùlùn

    - lí lẽ sai trái.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 说法 shuōfǎ 简直 jiǎnzhí 荒谬 huāngmiù

    - Cách nói này thật sự là lố bịch.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 显得 xiǎnde hěn 荒谬 huāngmiù

    - Những điều này chẳng phải trông rất ngớ ngẩn sao?

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 下周 xiàzhōu huì jiǎng dào 谬误 miùwù

    - Chúng ta sẽ nói về những sai lầm vào tuần tới.

  • volume volume

    - 这场 zhèchǎng 辩论 biànlùn 充满 chōngmǎn le 荒谬 huāngmiù de 观点 guāndiǎn

    - Cuộc tranh luận này đầy những quan điểm lố bịch.

  • volume volume

    - zhè rén 性情 xìngqíng 怪僻 guàipì 行动 xíngdòng 多有 duōyǒu 乖谬 guāimiù 难解 nánjiě zhī chù

    - người này tính tình kỳ quái, có những hành động quái đản khó hiểu.

  • - 这是 zhèshì 完全 wánquán 胡扯 húchě 荒谬 huāngmiù 至极 zhìjí

    - Điều này hoàn toàn là xằng bậy, quá phi lý!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+11 nét)
    • Pinyin: Miù
    • Âm hán việt: Mậu
    • Nét bút:丶フフ丶一フ丶一ノ丶ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVSMH (戈女尸一竹)
    • Bảng mã:U+8C2C
    • Tần suất sử dụng:Cao