Đọc nhanh: 谬 (mậu). Ý nghĩa là: sai lầm; sai. Ví dụ : - 荒谬。 hết sức sai lầm.. - 谬论。 lí lẽ sai trái.. - 大谬不然。 nhầm to.
✪ 1. sai lầm; sai
错误;差错
- 荒谬
- hết sức sai lầm.
- 谬论
- lí lẽ sai trái.
- 大谬不然
- nhầm to.
- 差之毫厘 , 谬以千里
- sai một ly, đi một dặm.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谬
- 驳斥 荒谬 的 论调
- bác bỏ luận điệu hoang đường
- 谬论
- lí lẽ sai trái.
- 这个 说法 简直 荒谬
- Cách nói này thật sự là lố bịch.
- 这些 岂 不 显得 很 荒谬 ?
- Những điều này chẳng phải trông rất ngớ ngẩn sao?
- 我们 下周 会 讲 到 谬误
- Chúng ta sẽ nói về những sai lầm vào tuần tới.
- 这场 辩论 充满 了 荒谬 的 观点
- Cuộc tranh luận này đầy những quan điểm lố bịch.
- 这 人 性情 怪僻 , 行动 多有 乖谬 难解 之 处
- người này tính tình kỳ quái, có những hành động quái đản khó hiểu.
- 这是 完全 胡扯 , 荒谬 至极 !
- Điều này hoàn toàn là xằng bậy, quá phi lý!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
谬›