Đọc nhanh: 谬奖 (mậu tưởng). Ý nghĩa là: quá khen.
谬奖 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quá khen
过奖
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谬奖
- 他们 授予 他 国家 奖章
- Họ trao tặng cho anh ấy huân chương quốc gia.
- 他们 昨天 发奖 了
- Hôm qua họ đã trao giải.
- 他告 获得 了 奖学金
- Anh ấy thông báo đã nhận được học bổng.
- 黄澄澄 的 金质奖章
- huy chương vàng óng
- 他 又 拿到 奖学金 了 , 真棒
- Anh ấy lại giành được học bổng, giỏi quá đi!
- 他 发觉 她 论据 中 的 推理 谬误
- Anh phát hiện ra một sai lầm trong lý luận của cô.
- 他们 为 赛马 设立 了 2000 畿尼 的 奖金
- Họ đã thiết lập một giải thưởng 2000 lệ nê cho cuộc đua ngựa.
- 他 听说 那个 奖杯 已经 被 卖掉 了
- Anh ấy nghe nói chiếc cúp đã được bán.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奖›
谬›