Đọc nhanh: 呼扇 (hô phiến). Ý nghĩa là: run rẩy; rung động; rung rinh; run run, quạt. Ví dụ : - 跳板太长,走在上面直呼扇。 ván nhảy quá dài, đi lên cứ run run.. - 他满头大汗,摘下草帽不停地呼扇。 người anh ấy đầy mồ hôi, bỏ mũ ra quạt lấy quạt để.
呼扇 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. run rẩy; rung động; rung rinh; run run
(片状物) 颤动
- 跳板 太 长 , 走 在 上面 直 呼扇
- ván nhảy quá dài, đi lên cứ run run.
✪ 2. quạt
用片状物扇风
- 他 满头大汗 , 摘下 草帽 不停 地 呼扇
- người anh ấy đầy mồ hôi, bỏ mũ ra quạt lấy quạt để.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 呼扇
- 风扇 呼呼地 旋
- Quạt xoay vù vù.
- 风扇 呼呼 转 起来
- Quạt quay vù vù.
- 跳板 太 长 , 走 在 上面 直 呼扇
- ván nhảy quá dài, đi lên cứ run run.
- 他们 互相 打招呼
- Họ chào hỏi lẫn nhau.
- 他们 以 微笑 来 打招呼
- Họ chào nhau bằng nụ cười nhẹ.
- 他 满头大汗 , 摘下 草帽 不停 地 呼扇
- người anh ấy đầy mồ hôi, bỏ mũ ra quạt lấy quạt để.
- 人们 因 孩子 的 出生 而 欢欢喜喜 欢呼雀跃
- Mọi người vui mừng và hân hoan vì sự ra đời của đứa trẻ.
- 他 不禁 欢呼 起来
- Cậu ấy không nhịn reo hò lên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
呼›
扇›