呼哨 hūshào
volume volume

Từ hán việt: 【hô sáo】

Đọc nhanh: 呼哨 (hô sáo). Ý nghĩa là: huýt còi; huýt sáo; huýt gió; thổi còi. Ví dụ : - 打呼哨 huýt còi. - 一声呼哨 tiếng huýt

Ý Nghĩa của "呼哨" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

呼哨 khi là Từ tượng thanh (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. huýt còi; huýt sáo; huýt gió; thổi còi

把手指放在嘴里用力吹时,或物体迅速运动时,发出的尖锐的像哨子的声音

Ví dụ:
  • volume volume

    - 呼哨 hūshào

    - huýt còi

  • volume volume

    - 一声 yīshēng 呼哨 hūshào

    - tiếng huýt

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 呼哨

  • volume volume

    - 呼哨 hūshào

    - huýt còi

  • volume volume

    - 一声 yīshēng 呼哨 hūshào

    - tiếng huýt

  • volume volume

    - 鼓点子 gǔdiǎnzi 敲得 qiāodé yòu 响亮 xiǎngliàng yòu 花哨 huāshao

    - nhịp trống vừa âm vang vừa biến hoá.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 互相 hùxiāng 打招呼 dǎzhāohu

    - Họ chào hỏi lẫn nhau.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 微笑 wēixiào lái 打招呼 dǎzhāohu

    - Họ chào nhau bằng nụ cười nhẹ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 微笑 wēixiào zhe 相互 xiānghù 打招呼 dǎzhāohu

    - Họ chào nhau bằng một nụ cười.

  • volume volume

    - 人们 rénmen yīn 孩子 háizi de 出生 chūshēng ér 欢欢喜喜 huānhuānxǐxǐ 欢呼雀跃 huānhūquèyuè

    - Mọi người vui mừng và hân hoan vì sự ra đời của đứa trẻ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 特拉维夫 tèlāwéifū shì 这么 zhème 称呼 chēnghū de ma

    - Đó có phải là những gì họ gọi anh ta ở Tel Aviv?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Hū , Xū
    • Âm hán việt: Hao , ,
    • Nét bút:丨フ一ノ丶ノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RHFD (口竹火木)
    • Bảng mã:U+547C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+7 nét)
    • Pinyin: Shào
    • Âm hán việt: Sáo , Tiêu , Tiếu
    • Nét bút:丨フ一丨丶ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RFB (口火月)
    • Bảng mã:U+54E8
    • Tần suất sử dụng:Cao