Đọc nhanh: 呼声 (hô thanh). Ý nghĩa là: tiếng hô; tiếng gào; tiếng kêu; tiếng gọi, ý kiến; yêu cầu (của nhân dân). Ví dụ : - 呼声动天 tiếng gào động trời. - 此次联赛,北京队夺冠呼声最高。 lần thi đấu này, đội Bắc kinh đoạt giải cao nhất.. - 倾听群众的呼声。 lắng nghe ý kiến và yêu cầu của nhân dân.
呼声 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tiếng hô; tiếng gào; tiếng kêu; tiếng gọi
呼喊的声音
- 呼声 动天
- tiếng gào động trời
- 此次 联赛 , 北京队 夺冠 呼声最高
- lần thi đấu này, đội Bắc kinh đoạt giải cao nhất.
✪ 2. ý kiến; yêu cầu (của nhân dân)
指群众的意见和要求
- 倾听 群众 的 呼声
- lắng nghe ý kiến và yêu cầu của nhân dân.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 呼声
- 大声 呼喊
- gọi to
- 大声 呼唤
- gào to
- 呼啸 的 风声 让 人 害怕
- Tiếng gió rít khiến người ta sợ hãi.
- 人们 齐声 欢呼 ` 国王 万岁 '
- Mọi người cùng hò reo: "Vua vạn tuổi!"
- 他 呼叫声 传 很 远
- Tiếng kêu của anh ấy truyền rất xa.
- 广场 上 掌声 和 欢呼声 洋溢 空际
- trên quảng trường tiếng vỗ tay và tiếng hoan hô vang động cả bầu trời.
- 和 你 的 继任者 大声 招呼 吧
- Chào người kế nhiệm.
- 人群 中 传来 了 欢呼声
- Tiếng reo hò vang lên từ đám đông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
呼›
声›